chế độ

chế độ: "chế độ" là gì? Nghĩa của từ chế độ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,Khái quát về chế độ chính trị Việt Nam - Hiến pháp,Nghĩa của từ Chế độ - Từ điển Việt - Việt,chế độ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
chế độ

2024-09-19

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

chế độ noun System, order, regime chế độ phong kiến the feudal system Regulation, regimen chế độ ăn uống của người bệnh the patient's regimen, the patient's diet chế độ khen thưởng và kỷ luật the regulations concerning rewards and punishments
chế độ. a system; regime ( as a set of principles and rules ) chế độ Khmer Đỏ ― Khmer Rouge regime. Một quốc gia, hai chế độ ― One Country, Two Systems. chế độ tiền tệ quốc tế ― international monetary system. a policy; code; scheme; regimen. chế độ bảo hộ lao động ― labor safety policy.
Chế độ là Hệ thống các quy định pháp luật cần phải được tuân thủ trong một quan hệ xã hội nhất định nhằm đạt được mục đích nhất định. Tìm hiểu Pháp luật
Chế độ. Danh từ. chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình thành trong những điều kiện lịch sử nhất định. Pháp là một nhà nước theo chế độ cộng hoà. những điều quy định cần tuân theo trong một việc nào đó. chế độ trợ cấp thôi việc. Xem thêm các từ khác. Chế độ chiếm hữu nô lệ.